Skip links

Gợi ý 10+ các loại thịt heo bằng tiếng anh hot nhất hiện nay

Nội Thất Xinh xin giới thiệu một bài viết rất hay về các loại thịt heo bằng tiếng anh được cho là đầy đủ và chính xác bởi Nội Thất Xinh. Hãy chia sẻ để lan tỏa bài viết hay này nhé!

Có thể bạn quan tâm

  • Không thể bỏ qua 10 cách làm tóc mỏng hơn hot nhất bạn cần biết
  • 20 hình xăm đẹp được yêu thích nhất trong thế giới anime/manga (P.2)
  • Tổng hợp 10 cách làm thạch rau câu thơm ngon giòn đẹp
  • Không thể bỏ qua 10+ sau giới từ to là gì hot nhất bạn cần biết
  • 21 Cách Trang Trí Đĩa Dưa Hấu Đẹp, Đơn Giản Mà Hấp Dẫn – A Litle Italia

Đối với những người đang làm việc trong ngành chăn nuôi, tiếng anh không phải là yếu tố được xem trọng. Tuy nhiên, để đạt tới trinh độ cao hơn như kỹ sư chăn nuôi hay chuyên gia trong ngành này, bạn cần một vốn tiếng anh căn bản. Bài viết dưới đây 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ tổng hợp các từ vựng cơ bản nhất liên quan tới chủ đề tiếng anh chuyên ngành chăn nuôi heo (Pig farming).

Tiếng anh chuyên ngành chăn nuôi heo
Tiếng anh chuyên ngành chăn nuôi heo

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi heo

  • Pig farming: Chăn nuôi heo
  • Animal feed: Thức ăn chăn nuôi
  • Pig farm: Nông trại chăn nuôi
  • Barn/Shed: Nhà dùng để chăn nuôi
  • Piglet: Heo con
  • Sow: Heo nái
  • Wild pig/hog: heo rừng
  • Biosecurity: An toàn sinh học, công tác phòng ngừa chống bịnh hàng ngày tại trại chăn nuôi
  • Stockman: Người chăn nuôi gia súc
  • Multiplier herd: Đàn chăn nuôi loại thương phẩm
  • Slate: Tấm đan lót sàn chuồng
  • Premix: Phụ gia đậm đặc/tổng hợp nhiều vitamin và khoáng để làm thức ăn chăn nuôi
  • Nursery pig: Heo trong giai đoạn từ 7kg – 30kg
  • Growing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 30kg – 50kg
  • Developing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 50kg – 80kg
  • Finishing Pig(swine); Heo trong giai đoạn từ 80kg > 100kg
  • Dry Sow:Heo nái trong thời kỳ mang thai/bầu
  • Litter: Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái
  • Parity: Số lứa/ lần đẻ của heo nái
  • Colostrum: Sữa non, sữa có chứa kháng sinh của heo mẹ sau vài giờ đẻ
  • Runt: Con heo con bé/nhỏ nhất trong lứa,heo còi
  • Boar: Heo đực/nọc nuôi đề lấy tinh cho thụ thai
  • Barrow: Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt
  • Feeder Pig: heo con đã cai sữa
  • Market Hog: Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt
  • Abortion: Heo sẩy thai trong thời gian mang thai được 110 ngày trở lại
  • Post-weaning mortality: Heo chết sau khi cai sữa
  • Gestation: Thời gian mang thai của heo: 115 ngày (+/-) 3 ngày
  • Gestation Diet: Cám/khẩu phần dành cho heo ăn trong thời kỳ mang thai/bầu
  • Lactation diet: cám/khẩu phần danh cho heo nái ăn trong giai đọan cho con bú
  • Weaner: Heo con cai sữa
  • Stillborn: Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết
  • Libido: Sư sung mãn của heo đực
  • Creep Feeding: sự tập cho con heo con ăn trong lúc còn bú sữa mẹ
  • Gilt: Heo nái tơ (chưa đẻ lứa nào)
  • Herd: Đàn heo, heo trong trại
  • Breeding stock: Heo giống để sản xuất ra heo con
  • Swine genetics: Heo giống có tính di truyền giống
  • Castrate: Thiến heo, heo bị thiến (để nuôi thịt)
  • Cross-fostering: Ghép heo giữa các lứa heo vối nhau
  • Fostering: Ghép heo con vào con mẹ khác vì thiếu sữa hay lý do nào đó
  • Dam line: Dòng heo nái được chọn đặc biệt có khả năng đẻ nhiều con/lứa và nuôi con tốt
  • Sire: Dòng heo đực được chọn đặt biệt có khả năng tăng trọng tốt và chất lượng thịt cho đời con
  • Floor feeding: Cho heo ăn bằng các rãi cám trên sàn chuồng thay vì cho ăn bằng máng
  • Splayed legged: Heo con đẻ ra bị tật có chân dạng ra
  • Gut: Ruột
  • Semen:Tinh dịch
  • Pregnancy: Sự ó bầu/chửa/thai
  • Pregnancy test: khám thử có thai hay không
  • Protein: Đạm
  • Milk: Sữa
  • Intake: Thức ăn được ăn vào
  • Farrow: Đẻ
  • Lactation: Thời gian cho con bú sữa
  • Weaning: Sự cai sữa
  • Navel: Lỗ rốn
  • Placenta: Nhau đẻ
  • On Heat: Trình trạng nái lên giống, thụ thai được
  • Mortality: Chết
  • Purebred: Giống thuần chủng
  • Crossbred: lai tạo giống với các giống khác
  • Veterinarian(Vet): Bác sỹ thú y
  • F1: Giồng thuần A x (phối) giống thuần B = F1
  • EBV: Viết tắt Estimated breeding Values: các chỉ số giá trị ước đoán về tiềm năng sinh sản
  • Pedigree: Dòng dõi, huyết thống, hệ phả của đời bố mẹ, ông bà
  • Artificial Insemination (AI): Sự thụ sinh nhân tạo
  • AI Centre: ( Viết tắt Artificial Insimnation) Trung tâm sản xuất tinh để bán
  • Progeny: đời sau, đòi con cái, đời F1, F2 …
  • Repopulation: Tái tăng đàn
  • Depopulation: Xóa đàn (vì nhiễm bệnh toàn trại)
  • Nucleus farm: Trại giống hạt nhân
  • Feed Conversion: Sự chuyển hóa thức ăn
  • Diet: Chế độ ăn uống theo tiêu chuẩn
  • Nutrition: Dinh Dưỡng
  • Farm: Nông trại
  • Product: Sản phẩm
  • Process: Chế biến
  • Feeding program: công thức thức ăn
  • Drug: Thuốc Tây, thuốc thú y
  • Sedative: Thuốc an thần, giảm căng thẳng, giảm hung hăng
  • Dairy: Sản phẩm được biếc chế sữa bò tươi
  • Pellet feed: Cám viên
  • Liquid feed: Cám nước, lỏng
  • Feed mill: Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc
  • Show booth: Lều triển lãm sản phẩm tại hội chợ
  • Quarantine: Sự cách ly
  • Quarantine shed/barn: Trại cách ly
  • Return: Lần lên giống kế tiếp sau lầ sẩy thai trước
  • Enzymes: Thực phẩm phụ gia dùng để cải thiện tiêu hóa và hấp thụ dinh dưỡng vào
  • Farrowing crate: Chuồng đẻ
  • Replacement: Thay đàn, thay nái già, bệnh tật
  • Umbilical: Dây cuống rốn
  • Prolapse: Sa ruột
  • Oestrus: Thời kỳ động dục
  • Anoestrus: Không động dục được
  • Pre pubertal: trước tuổi dậy thì
  • Temperament:Tính chất, tính khí của con người hay con vật
  • Pheromone: Mùi kích thích dục tính phát xuất từ con đực
  • Slaughter: Giết mổ
  • Stimulation: sự kích thích
  • Bite: Cắn, cắn lộn với nhau
  • Tail biting: Heo cắn đuôi với nhau
  • Tail docking: Cắt đuôi
  • Parent: Đời cha mẹ
  • Grandparent: Đời ông bà
  • Growth rate: Tỷ lệ tăng trưởng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi heo
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi heo

2. Từ vựng tiếng anh về các loại thịt heo

  • Pork: Thịt heo
  • Belly/Bacon: Thịt bụng, ba chỉ, ba rọi
  • Rib: thịt sườn (gồm thăn liền sườn và xương lưng)
  • Shoulder Blade/Blade: Thịt vai, nạc vai, nạc dăm
  • Shoulder – Arm: Thịt chân giò
  • Hock: Cẳng, ống chân, chân giò
  • Jowl: Thịt má dưới/Thị hàm
  • Cheek: Thịt má (phần trên hàm)
  • Feed: Móng/Móng giò
  • Belly/Bacon: Thịt bụng, ba chỉ, ba rọi
  • Ham/Ham leg: Thịt mông, thịt đùi
  • Loin: Cốt lết (có xương) – Thăn (không có xương)
  • Tenderloin: Nạc thăn (phần không có xương)
  • Riblets: Sườn non (cả tảng sườn nói chung)
  • Spare ribs: Dẻ sườn (Chỉ từng rẻ sườn nhỏ)
  • Pork tail: Đuôi lợn
  • Ear: Tai
  • Bones: Xương (nói chung)
  • Pork’s guts: Lòng heo/lòng lợn (tây họ không ăn lòng nên không có từ vựng chi tiết các loại lòng)
  • Back Fat: Mỡ lưng
  • Neck: Thịt cổ
  • Flank: Thịt Hông, sườn
  • Pork loin: thịt thăn lợn
  • Blade end: đầu thăn
  • Center loin: thăn giữa
  • Sirloin: phần thăn mỏng, mềm và ngon nhất của thăn lợn
  • Pork tenderloin: phần thăn mềm
  • Lardons or lard: mỡ lợn (đã chín, dùng để chiên rán)
  • Spare ribs: dẻ sườn thăn
  • Belly or side: thịt bụng và thịt lườn
  • Ham hock: phần phần thịt dưới của chân heo nằm giữa vùng mắt cá và chân heo
  • Trotters: móng giò
  • Chitterlings: lòng lợn
  • Pork cartilage: Sụn heo
  • Feed Conversion Ratio (FCR): Tỷ lệ 1 kg cám cho ra 1 kg thịt hơi
Từ vựng tiếng anh về các loại thịt heo
Từ vựng tiếng anh về các loại thịt heo

Trau dồi từ vựng là điều cần thiết trong bất cứ ngành nghề nào. Với bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành chăn nuôiheo4Life English Center (e4Life.vn) tổng hợp. Hy vọng sẽ giúp bạn tăng khả năng giao tiếp tốt với khách hàng người nước ngoài.

Tham khảo thêm:

  • Phương pháp học tiếng Anh cho người đi làm
  • Học giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm

Top 12 các loại thịt heo bằng tiếng anh được biên soạn bởi Nội Thất Xinh

Ba chỉ tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh về các loại thịt

  • Tác giả: top10review.vn
  • Ngày đăng: 12/20/2021
  • Đánh giá: 4.88 (921 vote)
  • Tóm tắt: Ba chỉ tiếng anh là gì? Những ai thích thịt ba chỉ chắc không còn xa lại với từ này vậy ba chỉ tiếng anh là gì, cùng tôi theo dõi bài viết …

Topic | Food: Tự tin đọc vanh vách tên các loại Thịt và gia cầm bằng Tiếng Anh

  • Tác giả: tienganhaz.com
  • Ngày đăng: 01/28/2022
  • Đánh giá: 4.46 (449 vote)
  • Tóm tắt: Butcher: Are you sure? I can show you some of the best prime cuts of beef you’ll ever see. They’re so fresh you could…:
    Butcher: You’ve come to the right butcher shop. Everything here is fresh. Everything comes straight from the slaughterhouse:
    Jen: Uh, that’s great. I see that you sell marinated and stuffed meats, too:
    Jen: I’d like some lamb chops, pork chops, and some beef, but I’m not sure which cuts I want yet:
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong thực đơn các bữa ăn hàng ngày, ngoài các món từ rau, củ, quả cung cấp chất xơ cho cơ thể, thì thịt cũng là nguyên liệu quan trọng không thể thiếu, góp phần đa dạng hóa các món ăn, cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết, và nhiều năng …
Đọc chi tiết

Kho từ vựng tiếng Anh về các loại thịt

Kho từ vựng tiếng Anh về các loại thịt
  • Tác giả: benative.vn
  • Ngày đăng: 06/24/2022
  • Đánh giá: 4.25 (484 vote)
  • Tóm tắt: 34, Chicken, thịt gà ; 35, Pork, thịt heo ; 36, Roast pork, thịt heo quay ; 37, Sirloin, thịt lưng.
Đọc chi tiết

Xem thêm:: Bỏ túi 10+ cách ướp thịt gà nướng nồi chiên không dầu hot nhất

TỪ VỰNG VỀ THỰC PHẨM

  • Tác giả: langmaster.edu.vn
  • Ngày đăng: 09/27/2022
  • Đánh giá: 4.01 (239 vote)
  • Tóm tắt: 1. Từ vựng tiếng Anh về các loại thịt · Meat /miːt/ thịt · Lean meat /liːn miːt/ thịt nạc · Ribs /rɪbz/ sườn · Spare ribs /speə rɪbz/ sườn non · Pork /pɔːk/ thịt heo …
Đọc chi tiết

Những Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thịt Quen Thuộc

  • Tác giả: tomokid.com
  • Ngày đăng: 12/04/2021
  • Đánh giá: 3.87 (403 vote)
  • Tóm tắt: Từ vựng tiếng Anh về các loại thịt ; 2. Beef spare ribs. /bi:f speə rib/ ; 3. Beef topside. /bi:f ˈtäpˌsīd/ ; 4. T-bone steak. /t-boun steik/ ; 5.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI THỊT

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI THỊT
  • Tác giả: aroma.vn
  • Ngày đăng: 05/06/2022
  • Đánh giá: 3.76 (555 vote)
  • Tóm tắt: 2. Thịt gia cầm ; Minced meat, Thịt heo băm nhuyễn ; Rabbit meat, Thịt thỏ ; Goat meat, Thịt dê ; Offal, Nội tạng.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Thịt thỏ và dê cũng được bán ở siêu thị giống những nhiều loại nội tạng gia súc khác như gan, cật, tim, bao tử và não. Nội tạng và thịt như lưỡi bò, đầu cừu và giò heo hay chân giò thường bán rất đắt vì giá của chúng rất hợp lí. Ngoài ra, cũng có …
Đọc chi tiết

Xem thêm:: Nghệ thuật giao tiếp khi uống rượu – Cách mời rượu, lời chúc hay ý nghĩa

[TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] 70 từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh thông dụng!

[TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] 70 từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh thông dụng!
  • Tác giả: prep.vn
  • Ngày đăng: 01/30/2022
  • Đánh giá: 3.53 (316 vote)
  • Tóm tắt: P. Pigeon: thịt con bồ câu; Pigskin: da heo; Pig’s legs: giò heo; Pig’s tripe: bao tử heo; Pork: thịt heo; Pork fat: mỡ heo; Pork side: ba rọi. R ; S. Sausage: …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: To describe dimsum, it is considered a light snack, as the small portions of dimsum are not meant to satiate a person’s appetite. Dimsum is best served as brunch, from late morning till past lunch. It originates from Guangdong, China, when many …
Đọc chi tiết

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề thịt heo

  • Tác giả: homeclass.vn
  • Ngày đăng: 07/28/2022
  • Đánh giá: 3.23 (505 vote)
  • Tóm tắt: Thịt heo là loại thịt rất phổ biến trên thế giới ngày nay. Chắc hẳn bạn cũng muốn học từ vựng tiếng Anh về các phần khác nhau của thịt heo …

Cow is Beef, Chicken is Chicken: Tên Gọi Các Loại Thịt Trong Tiếng Anh

  • Tác giả: learntalk.org
  • Ngày đăng: 01/19/2022
  • Đánh giá: 3.16 (375 vote)
  • Tóm tắt: Pig (Heo) – Thịt được lấy từ loài heo (lợn) có tên gọi là pork. Tuy nhiên, thịt từ lợn con, đặc biệt là lợn nít nuôi bằng sữa,được xem là thịt …

Xem thêm:: Rất Hay: Cách làm bạn gái yêu mình hơn thành công đến 95%

75 tên các loại thịt bằng tiếng Anh cơ bản nhất

75 tên các loại thịt bằng tiếng Anh cơ bản nhất
  • Tác giả: hacknaotuvung.com
  • Ngày đăng: 10/12/2022
  • Đánh giá: 2.92 (90 vote)
  • Tóm tắt: Tên các loại thịt bằng tiếng Anh ; 72, Quail, Chim cút ; 73, Wild boar, Heo rừng ; 74, White meat, Thịt trắng ; 75, Ox, Bò thịt …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Đọc là một cách tự học vô cùng hiệu quả và hữu ích. Bạn đọc càng nhiều càng dễ dàng tiếp cận với những từ vựng phong phú. Hãy đọc bất cứ những gì bạn thích, tuy nhiên phải chú ý rằng chúng phải là tiếng Anh. Nó không những giúp nâng cao, cải thiện …
Đọc chi tiết

Từ vựng tiếng anh về các loại Thịt, thịt lợn, thịt bò, thịt gà

  • Tác giả: blogcamxuc.net
  • Ngày đăng: 08/20/2022
  • Đánh giá: 2.73 (199 vote)
  • Tóm tắt: B _ Beef ball : bò viên _ Beef : thịt bò · C _ Chicken : thịt gà _ Chicken breasts : ức gà · D… _ Deer : con nai , thịt nai _ Duck : con vịt , …

Từ vựng Tiếng Anh về các loại thịt

  • Tác giả: ielts.edu.vn
  • Ngày đăng: 05/25/2022
  • Đánh giá: 2.79 (191 vote)
  • Tóm tắt: lean meat /liːn miːt/ thịt nạc ; thigh /θaɪ/ đùi ; spare ribs /speə rɪbz/ sườn non ; pork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/ sụn heo ; minced pork /mɪnst pɔːk/ thịt heo băm …

Nguồn: https://noithatxinh.net.vn
Danh mục: Tư Vấn

Leave a comment

This website uses cookies to improve your web experience.
Home
Account
Cart
Search