Danh sách 10+ mẹ trong tiếng anh đọc là gì hot nhất hiện nay
Nội Thất Xinh xin giới thiệu một bài viết rất hay về mẹ trong tiếng anh đọc là gì được cho là đầy đủ và chính xác bởi Nội Thất Xinh. Hãy chia sẻ để lan tỏa bài viết hay này nhé!
Có thể bạn quan tâm
- Gợi ý 10+ tại sao xe roll royce lại đắt hay nhất bạn cần biết
- Quần áo size S, M, L, XL, 3XL, One Size là gì?
- Freefire Drawing Skin || Vẽ Trang phục FreeFire đẹp | Tổng quát các tài liệu về vẽ nhân vật free fire chính xác nhất
- Bạn đã biết 10+ cách ôn thi tiếng anh hiệu quả tốt nhất bạn nên biết
- Cách làm sữa hạnh nhân óc chó cực kì đơn giản tại nhà
Xung quanh bạn và gia đình có quá nhiều mối quan hệ. Anh em họ, cô chú, cháu chắt bên vợ/ bên chồng,… dường như quá phức tạp.
Bạn không biết phải đặt tên những mối quan hệ khó hiểu đó như thế nào trong tiếng Anh.
Trong bài viết này, thông qua hình ảnh “Infographic – Thế hệ trong gia đình” bạn sẽ hiểu rõ hơn về họ.
Hãy nhìn vào hình ảnh và tìm ra ai là ai.
[DOWNLOAD]: Danh sách 509 mẫu câu chia 44 chủ để + 44 files Audio thực hành dùng 80% trong giao tiếp hàng ngày áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống. Download để sử dụng ngay!

Theo dõi phần thông tin chi tiết dưới đây để hiểu rõ hơn về Infographic – Gia đình
Great-grandparents /ɡreɪt ˈɡrænpeərənt/ – Ông bà cố
Ông bà tứ đại, là cha, mẹ của ông, bà nội (ngoại).
Maternal side /məˈtɜːnl saɪd/ – Bên ngoại
Bên ngoại là họ và gia đình bên mẹ mình.
Paternal side /pəˈtɜːnl said/ – Bên nội
Bên nội là họ và gia đình bên bố mình.
Great-grandfather /’greit’grændfɑ:ðə/ – Ông cố
Ông cố là cha của ông/bà mình.
Great-grandmother /ɡreɪt ˈɡrænmʌðər/ – Bà cố
Bà cố là mẹ của ông bà mình.
Grandparents /ˈɡrænpeərənts/ – Ông bà
Ông bà là cha mẹ của cha mẹ mình. Nếu là cha mẹ của cha thì gọi là ông bà nội; nếu là cha mẹ của mẹ thì gọi là ông bà ngoại. …
Grandmother /’grændmʌðə/ – Bà
Bà là mẹ của bố/mẹ mình.
Grandfather /’grændfɑ:ðə/ – Ông
Xem thêm:: 7 Loại cá cảnh đẻ con, dễ sinh sản phổ biến nhất hiện nay
Ông là bố của bố/mẹ mình.
Great-aunt /’greit ænt/ – Bà cô, bà dì, bà bác
Em gái, Chị gái của Ông/bà mình.
Great-uncle /’greit ‘ʌηkl/ – Ông chú, ông bác, ông cậu, ông dượng
Em trai, Anh trai của Ông/bà mình.
Lưu ý: Từ -great có thể được thêm vào để tăng số thế hệ:Ví dụ: My great-great-great-grandfather fought in the Civil War. (Ông cố 3 đời của tôi chiến đấu trong cuộc nội chiến.)
Parents /’peərənt/ – Bố mẹ
Người sinh thành ra bản thân mình.
Mother /’mʌðər/ – Mẹ
Mẹ thông thường được dùng để chỉ người phụ nữ mang thai, sinh ra và nuôi lớn mình.
Father /ˈfɑːðər/ – Bố
Cùng với mẹ, Bố là người sinh thành, có công nuôi dưỡng mình.
Aunt /ænt/ – Cô, dì, thím, mợ, bác gái
Chị/em gái của Bố hoặc mẹ.
Uncle /ˈʌŋkl/ – chú; bác; cậu; dượng
Anh/em trai của Bố hoặc mẹ.
Wife /waɪf/ – Vợ
Hôn nhân thường là sự kết hợp giữa một người đàn ông được gọi là chồng và một người đàn bà (kết hôn) người đàn bà được gọi là vợ.
Husband /ˈhʌzbənd/ – Chồng
Giống như Vợ, chồng là người đàn ông trong cuộc hôn nhân.
Xem thêm:: Khám phá 10+ cửa lò có gì ngon hay nhất bạn cần biết
Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ – Mẹ chồng, mẹ vợ
Người phụ nữ sinh ra, nuôi dưỡng Chồng/Vợ mình.
Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ – Bố chồng, bố vợ
Người đàn ông sinh ra, nuôi dưỡng Chồng/Vợ mình.
Cousin /ˈkʌzn/ – Anh em họ
Anh chị em chú bác ruột, cô cậu ruột, bạn dì ruột là mối quan hệ có thứ bậc thân thiết thấp hơn một bậc so với anh chị em ruột. Anh chị em họ nêu trên có mối quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời.
Cousin-in-law /’kʌzn in lɔ:/ – Em họ; Vợ/chồng của em họ;
- Chồng hoặc vợ của người em họ của mình.
- Em họ của chồng hoặc vợ của mình;
- Chồng hoặc vợ của người em họ của chồng hoặc vợ của một người.
Sister-in-law /ˈsɪstər in lɔ:/ – Chị/em chồng/vợ; Chị/em dâu; Chị/em dâu của chồng/vợ
- Chị hoặc em gái của vợ hoặc chồng mình.
- Vợ của anh hoặc em trai mình.
- Chị dâu hoặc em dâu của chồng mình; chị dâu hoặc em dâu của vợ mình.
Brother-in-law /ˈbrʌðər in lɔ:/ – Anh chồng; anh vợ; anh rể; em rể
- Anh, em của chồng hoặc vợ mình; anh (em) chồng; anh (em) vợ.
- Chồng của chị hoặc em mình; anh (em) rể.
- Chồng của chị em vợ hoặc chị em chồng mình; anh (em) đồng hao; anh (em) rể của chồng.
Sister /ˈsɪstər/ – chị/em gái
Những người phụ nữ được sinh ra bởi cùng bố mẹ, hoặc ít nhất 1 trong 2 người này thì được gọi là chị em gái.
Brother /ˈbrʌðər/ – Anh, em trai
Những người đàn ông được sinh ra bởi cùng bố mẹ, hoặc ít nhất 1 trong 2 người này thì được gọi là chị em gái.
Niece /niːs/ – Cháu gái
Con gái của anh, chị, em.
Nephew /ˈnevjuː/ hoặc /ˈnefjuː/ – Cháu trai
Con trai của anh, chị, em.
Children /ˈʧɪldrən/- Con
Người mình trực tiếp sinh ra, nuôi dưỡng lớn lên.
Daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/ – Con dâu
Xem thêm:: 17/10 cung gì? Tính cách, tình yêu, sự nghiệp, sức khoẻ 2022
Vợ của con trai mình.
Son /sʌn/ – Con trai
Người con mình sinh ra, nuôi lớn lên mang giới tính là Nam.
Daughter /ˈdɔːtər/ – con gái
Người con mình sinh ra, nuôi lớn lên mang giới tính là Nữ.
Son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/ – Con rể
Chồng của con gái mình.
Grandchildren /ˈgrænʧɪldrən/ – Cháu
Con của con trai/ con gái mình.
Granddaughter /ˈgrænˌdɔːtə/- Cháu gái
Con gái của con mình.
Grandson /’grændsʌn/ – cháu trai
Con trai của con mình.
Xem thêm video Thế hệ trong gia đình
Lời kết
Hy vọng thông qua Infographic này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về mối quan hệ của mình với những người trong gia đình.
Hãy luyện tập hàng ngày để ứng dụng tốt hơn trong tiếng Anh.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy comment lại bên dưới.
Nếu thấy được giá trị mà bài viết mang lại, hãy Like và Share lại cho bạn bè cùng biết.
[DOWNLOAD]: Danh sách 509 mẫu câu chia 44 chủ để + 44 files Audio thực hành dùng 80% trong giao tiếp hàng ngày áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống. Download để sử dụng ngay!
Tham khảo:
- Wikipedia
- Family Tree Infographic
Xem thêm một số bài viết về các chủ đề từ vựng phổ biến khác:
- Nghề nghiệp tiếng Anh
- Tên quốc gia tiếng Anh
- Tên ngân hàng Việt Nam bằng tiếng Anh
Top 13 mẹ trong tiếng anh đọc là gì được biên soạn bởi Nội Thất Xinh
M%E1%BA%B8 bằng Tiếng Anh
- Tác giả: vi.glosbe.com
- Ngày đăng: 12/08/2021
- Đánh giá: 4.97 (691 vote)
- Tóm tắt: bản dịch mẹ · mother. noun. en one’s female parent. +1 định nghĩa. Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. · mum. noun. en mother ( …
Me” trong Tiếng Anh là gì
- Tác giả: boxhoidap.com
- Ngày đăng: 05/01/2022
- Đánh giá: 4.59 (420 vote)
- Tóm tắt: Mẹ trong tiếng Anh là gì? Mama, mamy, mother … Mẹ là người quan trọng và gần gũi nhất với mỗi chúng ta, từ lúc chào đời cho đến lúc trưởng thành …
Mẹ tiếng Anh là gì? Những câu quote hay về gia đình

- Tác giả: ailamdep.com
- Ngày đăng: 01/19/2022
- Đánh giá: 4.39 (534 vote)
- Tóm tắt: Những từ vựng liên quan · Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ (n): mẹ chồng/mẹ vợ · Adopted mother /əˈdɑːptɪdˈmʌðər/ (n): mẹ nuôi · Stepmother / …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn sẽ nghe người Mỹ dùng từ này phổ biến để gọi mẹ của họ. Đây là một từ informal (mang tính thân thiện, gần gũi hơn là trang trọng) và thường được dùng trong giao tiếp. “Mom” là một trong những từ được dùng phổ biến và thường xuyên nhất trong số …
Xem thêm:: Gợi ý 12 cách làm cà pháo mắm nêm hay nhất
Mẹ trong tiếng Anh là gì? Mama, mamy, mother
- Tác giả: thuthuat.edu.vn
- Ngày đăng: 08/29/2022
- Đánh giá: 4.08 (257 vote)
- Tóm tắt: Mẹ trong tiếng Anh là gì? Mama, mamy, mother … Từ Mother trong tiếng anh là gì? Đây là vấn đề được rất nhiều người quan tâm, trong bài viết này …
Me đọc là gì – Thả Rông
- Tác giả: tharong.com
- Ngày đăng: 03/16/2022
- Đánh giá: 3.89 (515 vote)
- Tóm tắt: Mẹ trong tiếng Anh là gì? Mama, mamy, mother. Mẹ là người quan trọng và gần gũi nhất với mỗi chúng ta, từ lúc chào đời …
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về gia đình 2022
- Tác giả: maythongdich.com
- Ngày đăng: 06/29/2022
- Đánh giá: 3.59 (429 vote)
- Tóm tắt: Nếu họ có con cái, họ sẽ trở thành Parent (Cha mẹ nói chung) trong gia đình. · Nếu à nam, con cáicủa bạn sẽ gọi bạn là Father (Cha) trong tiếng …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Như vậy, bài viết đã tổng hợp chia sẻ đến các bạn những từ vựng về gia đình phổ biến cùng những mẫu câu được sử dụng thường xuyên như 1 phương pháp trong giao tiếp hàng ngày cho người mới. Hi vọng đã mang đến cho các bạn vốn kiến thức từ vựng hữu …
Xem thêm:: Lá lốt nấu gì ngon? Công dụng của lá lốt
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Gia Đình
- Tác giả: topicanative.edu.vn
- Ngày đăng: 08/03/2022
- Đánh giá: 3.55 (419 vote)
- Tóm tắt: B/ Từ vựng về các thành viên trong gia đình · Parents /ˈpeərənt/: Ba mẹ · Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/: Cha mẹ kế · Mother /ˈmʌðə(r)/: Mẹ · Father / …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: B: A half-brother is one that shares mother or father with you. You can understand that either your mother, or your father, is also the natural parent of that person. A step-brother is one who is not blood relative at all. Rather, he is the natural …
Me trong tiếng anh nghĩa là gì
- Tác giả: biquyetxaynha.com
- Ngày đăng: 12/02/2021
- Đánh giá: 3.22 (502 vote)
- Tóm tắt: Tương tự, trong tiếng Anh cũng có các biến thể, các từ ngữ khác nhau sử dụng để chỉ chung mẹ, phổ biến nhất là các từ Mama, Mamy, Mother. Vậy khi nào thì dùng …
Chi tiết miêu tả mẹ bằng tiếng Anh – Tính từ miêu tả và bài viết mẫu

- Tác giả: stepup.edu.vn
- Ngày đăng: 11/12/2022
- Đánh giá: 3.12 (400 vote)
- Tóm tắt: Sau khi đọc xong, hãy cầm bút lên và áp dụng những từ và mẫu câu vừa học được để viết một đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh của riêng mình thử xem nhé. mieu ta …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Tôi luôn tin rằng chúng ta được sinh ra bởi tình yêu và tình yêu đó chính là mẹ của chúng ta. Để miêu tả về mẹ tôi, bà ấy là người phụ nữ tuyệt nhất trong đời tôi. Mặc dù là một phụ nữ giản dị, bà ấy luôn cuốn hút và lộng lẫy với mái tóc cam và làn …
Xem thêm:: Giải đáp thắc mắc: quả chùm ruột miền bắc gọi là gì?
Mẹ Tiếng Anh là gì? Miêu tả mẹ bằng Tiếng Anh
- Tác giả: drkhoe.vn
- Ngày đăng: 07/12/2022
- Đánh giá: 2.99 (56 vote)
- Tóm tắt: Trong Tiếng Anh, Mother, Mama, Mamy, Mom là những từ phổ biến được dùng để chỉ chung về “Mẹ”, vậy khi nào sử dụng Mother, Mama, Mamy, Mom. Mom, Mama, Many cách …
34 từ vựng về các thành viên trong gia đình
- Tác giả: langmaster.edu.vn
- Ngày đăng: 05/12/2022
- Đánh giá: 2.74 (161 vote)
- Tóm tắt: 2.2. Nuclear family · Parents /ˈpeərənt/: bố mẹ · Daughter /ˈdɔːtə(r)/: Con gái · Son /sʌn/: Con trai · Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh chị em ruột …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: 34 từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh và cách dùng, học từ vựng siêu chuẩn đã được bật mí. Hãy cùng Langmaster gom thật nhiều từ vựng, ứng dụng và thành thạo chúng! Bạn chắc chắn sẽ có được những cuộc giao tiếp hoàn hảo, tự tin …
Mom trong tiếng Anh là gì
- Tác giả: hanghieugiatot.com
- Ngày đăng: 01/10/2022
- Đánh giá: 2.65 (80 vote)
- Tóm tắt: Tương tự, trong tiếng Anh cũng có các biến thể, các từ ngữ khác nhau sử dụng để chỉ chung mẹ, phổ biến nhất là các từ Mama, Mamy, Mother. Vậy …
Các cách gọi mẹ thân mật bằng tiếng Anh đúng cách dành cho bé

- Tác giả: cleverjunior.vn
- Ngày đăng: 02/18/2022
- Đánh giá: 2.59 (65 vote)
- Tóm tắt: Các cách gọi mẹ trong tiếng Anh thân mật · Mother /ˈmʌðə(r)/ · Mama /ˈmæmə/ · Mammy /ˈmæmi/ · Mommy /ˈmɒmi/ · Mummy /ˈmʌmi/.
Nguồn: https://noithatxinh.net.vn
Danh mục: Tư Vấn