Skip links

Bảng giá các loại gỗ tự nhiên hiện nay

Những thông tin về giá các loại gỗ tự nhiên được khá nhiều người quan tâm hiện nay. Bởi có rất nhiều món đồ nội thất đẹp, thiết kế hiện đại và sang trọng được nhiều người lựa chọn cho ngôi nhà của mình. Nếu bạn cũng đang quan tâm tới sản phẩm này thì hãy tham khảo ngay nhé!

Đồ nội thất gỗ tự nhiên được ưa chuộng

Hiện nay, bên cạnh những mẫu ghế sofa da thật nhập khẩu cao cấp thì các mẫu bàn ghế gỗ, bàn trà, kệ tivi, bàn ghế ăn… bằng gỗ tự nhiên được nhiều người lựa chọn.

Vì các sản phẩm từ gỗ tự nhiên vừa có giá trị thẩm mỹ cao mà lại vừa có tuổi thọ sử dụng lâu dài. Có những sản phẩm sử dụng lên tới hàng trăm năm.

gia-cac-loai-go-tu-nhien-2

Giá gỗ tự nhiên các loại hiện nay

Có nhiều loại gỗ tự nhiên có mùi hương thơm dễ chịu, có khả năng chống mối mọt và không bị cong vênh. Bên cạnh đó, sản phẩm còn có vân gỗ đẹp, màu gỗ đặc trưng giúp mang tới không gian nội thất sang trọng và ấm áp hơn.

Chất liệu gỗ tự nhiên sử dụng sản xuất đồ nội thất hiện nay vô cùng đa dạng. Có rất nhiều loại khác nhau, do đó giá bán của sản phẩm này cũng phong phú.

Giá các loại gỗ tự nhiên quyết định phần lớn tới giá bán các sản phẩm nội thất như bộ bàn ghế sofa cao cấp. Vì vậy bạn đừng bỏ qua những thông tin hữu ích về giá bán các loại gỗ dưới đây.

Bảng giá các loại gỗ tự nhiên hiện nay

 

STT Nhóm I Gỗ tròn

(đường kính > 30 cm, dài > 1 m)

Gỗ xẻ các quy cách

dài > 3 m

1 Gỗ lim 12.000.000 16.000.000
2 Gỗ hương 16.000.000 30.000.000
3 Gỗ cẩm liên 3.800.000 5.700.000
4 Gỗ Pơ mu   48.000.000
5 Gỗ trắc 80.000.000 150.000.000
6 Gỗ muồng đen 3.000.000 4.500.000
7 Gỗ cẩm lai, cẩm thị   45.000.000
8 Gỗ cà te   38.000.000
9 Gỗ trai 5.000.000 8.000.000
10 Gỗ táo, sến 3.500.000 5.000.000
11 Gỗ mật   15.000.000
12 Gỗ mun 30.000.000 8.000.000
13 Gỗ gõ 6.600.000 10.000.000
14 Gỗ lát 11.500.000 15.000.000
15 Gỗ dạ hương 7.200.000 10.000.000
16 Gỗ sơn huyết 4.500.000 7.000.000

Nhóm II

1 Gỗ căm xe 6.000.000 10.000.000
2 Gỗ sao 5.600.000 9.000.000
3 Gỗ kiền kiền 4.400.000 7.000.000
4 Gỗ khác 3.500.000 5.200.000

Nhóm III

1 Gỗ bằng lăng 4.400.000 7.000.000
2 Gỗ vên vên 3.000.000 4.500.000
3 Gỗ dầu gió 5.000.000 8.000.000
4 Gỗ cà chít, chò chỉ 4.000.000 6.500.000
5 Gỗ khác 2.500.000 3.800.000

Nhóm IV

1 Gỗ sến bo bo 2.800.000 4.200.000
2 Gỗ thông 2.200.000 3.500.000
3 Gỗ dầu, bạch tùng 3.100.000 5.000.000
4 Gỗ khác 1.800.000 2.700.000

Nhóm V

1 Gỗ dầu đỏ, dầu nước 3.100.000 5.000.000
2 Gỗ dầu đồng 2.500.000 4.000.000
3 Gỗ khác 2.000.000 3.000.000

Nhóm VI

1 Gỗ trám hồng, xoan đào 2.200.000 3.500.000
2 Gỗ khác 1.800.000 2.700.000

Nhóm VII

1 Gỗ gáo vàng, trám vàng 2.200.000 3.000.000
2 Gỗ khác 1.500.000 2.250.000

Nhóm VIII

1 Các loại gỗ tự nhiên nhóm VIII 1.200.000 1.800.000

 

Trên đây là giá các loại gỗ tự nhiên thuộc các nhóm khác nhau ở nước ta. Giá bán có thể thay đổi theo thời gian và nhu cầu sử dụng trên thị trường.

Leave a comment

This website uses cookies to improve your web experience.
Home
Account
Cart
Search